Quran Apps in many lanuages:

Surah Abasa Translated in Vietnamese

عَبَسَ وَتَوَلَّىٰ
Y (Muhammad) cau mày và quay mặt sang phía khác.
أَنْ جَاءَهُ الْأَعْمَىٰ
Do một người mù đã đến gặp Y.
وَمَا يُدْرِيكَ لَعَلَّهُ يَزَّكَّىٰ
(Này Muhammad), Ngươi biết điều gì chăng? Biết đâu người đàn ông (mù) đó sẽ được tẩy sạch.
أَوْ يَذَّكَّرُ فَتَنْفَعَهُ الذِّكْرَىٰ
Hoặc được nhắc nhở và điều nhắc nhở đó mang lại điều hữu ích cho y.
أَمَّا مَنِ اسْتَغْنَىٰ
Đối với kẻ tự cho là mình giàu có và đầy đủ.
فَأَنْتَ لَهُ تَصَدَّىٰ
Ngươi lại ân cần với hắn.
وَمَا عَلَيْكَ أَلَّا يَزَّكَّىٰ
Và Ngươi phải chịu trách nhiệm gì nếu người mù đó không được tẩy sạch.
وَأَمَّا مَنْ جَاءَكَ يَسْعَىٰ
Còn đối với ai hối hả chạy đến Ngươi.
وَهُوَ يَخْشَىٰ
Vì thực sự kính sợ (Allah).
فَأَنْتَ عَنْهُ تَلَهَّىٰ
Ngươi lại lơ là và thờ ơ với y.
Load More