Quran Apps in many lanuages:

Surah Al-Humaza Translated in Vietnamese

وَيْلٌ لِكُلِّ هُمَزَةٍ لُمَزَةٍ
Thật tai hại cho kẻ vu khống và nói xấu người khác.
الَّذِي جَمَعَ مَالًا وَعَدَّدَهُ
Kẻ chỉ biết tích lũy tiền bạc và đếm đi đếm lại.
يَحْسَبُ أَنَّ مَالَهُ أَخْلَدَهُ
Y tưởng rằng tiền bạc và của cải sẽ làm cho y sống mãi.
كَلَّا ۖ لَيُنْبَذَنَّ فِي الْحُطَمَةِ
Không! Chắc chắn y sẽ bị ném vào Hutamah.
وَمَا أَدْرَاكَ مَا الْحُطَمَةُ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) biết Hutamah là gì không?
نَارُ اللَّهِ الْمُوقَدَةُ
Đó là lửa của Allah, được đốt cháy lên.
الَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى الْأَفْئِدَةِ
Nó sẽ bốc lên tận các quả tim.
إِنَّهَا عَلَيْهِمْ مُؤْصَدَةٌ
Quả thật, nó sẽ bao vây chúng.
فِي عَمَدٍ مُمَدَّدَةٍ
Bên trong các cột lửa cháy tỏa rộng.