Surah Al-Masadd Translated in Vietnamese
مَا أَغْنَىٰ عَنْهُ مَالُهُ وَمَا كَسَبَ
Của cải, tiền tài và những gì hắn có được sẽ chẳng giúp ích gì cho hắn.
وَامْرَأَتُهُ حَمَّالَةَ الْحَطَبِ
Và cả vợ của hắn, kẻ đã vác củi gai (cũng chung số phận với hắn).