Quran Apps in many lanuages:

Surah Al-Waqia Translated in Vietnamese

إِذَا وَقَعَتِ الْوَاقِعَةُ
Khi Al-Waqi’ah(1) xảy ra.
لَيْسَ لِوَقْعَتِهَا كَاذِبَةٌ
Việc nó xảy ra không phải là điều dối gạt.
خَافِضَةٌ رَافِعَةٌ
(Nó sẽ) hạ nhục (những kẻ vô đức tin, những kẻ tội lỗi) và nâng cao (những người có đức tin và ngoan đạo).
إِذَا رُجَّتِ الْأَرْضُ رَجًّا
Khi trái đất rung chuyển bởi một sự chấn động dữ dội.
وَبُسَّتِ الْجِبَالُ بَسًّا
Và những quả núi bị phá vỡ, đổ nát.
فَكَانَتْ هَبَاءً مُنْبَثًّا
Thành bụi bay tứ tán.
وَكُنْتُمْ أَزْوَاجًا ثَلَاثَةً
(Lúc đó), các ngươi sẽ được phân thành ba nhóm.
فَأَصْحَابُ الْمَيْمَنَةِ مَا أَصْحَابُ الْمَيْمَنَةِ
Nhóm những người của tay phải - những người của tay phải là ai?
وَأَصْحَابُ الْمَشْأَمَةِ مَا أَصْحَابُ الْمَشْأَمَةِ
Nhóm những người của tay trái - những người của tay trái là ai?
وَالسَّابِقُونَ السَّابِقُونَ
Và nhóm những người tiên phong – họ là những người được ưu tiên.
Load More